11.1. Điểm/ Điều kiện trúng tuyển đối với các Phương thức năm 2024 11.1.1 Kết quả tuyển sinh Phương thức 1 (Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và năm 2024): TT | Lĩnh vực/ Ngành/ Nhóm ngành/tổ hợp xét tuyển | Phương thức xét tuyển | Năm 2023 | Năm 2024 | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số nhập học | Điểm trúng tuyển | Ghi chú | 1. | Luật | 100 | 381 | 523 | | 221 | 471 | | | 1.1. | Tổ hợp 1: C00 | | 72 | 41 | 27.5 | 82 | 59 | 28.36 | Xét tuyển theo điểm tổ hợp | 1.2. | Tổ hợp 2: A01 | | 40 | 52 | 24.35 | 50 | 35 | 24.50 | 1.3. | Tổ hợp 3: D01 | | 47 | 183 | 25.1 | 60 | 327 | 25.40 | 1.4. | Tổ hợp 4: D03 | | 02 | 01 | 24.6 | 02 | 0 | 25.00 | 1.5. | Tổ hợp 5: D78 | | 17 | 158 | 25.1 | 25 | 49 | 26.52 | 1.6. | Tổ hợp 6: D82 | | 02 | 03 | 24.28 | 02 | 01 | 25.00 | 2. | Luật CLC | 100 | 241 | 128 | 25.1 | 101 | 43 | | | | Tổ hợp 1: A01 | | | | | 25 | 18 | 24.50 | Xét tuyển theo điểm tổ hợp | | Tổ hợp 2: D01 | | | | | 50 | 18 | 25.40 | | Tổ hợp 3: D78 | | | | | 26 | 07 | 26.52 | 3. | Luật Kinh doanh | 100 | 222 | 238 | 25.29 | 217 | 326 | 25.80 | Xét tuyển theo ngành | 4. | Luật Thương mại quốc tế | 100 | 101 | 109 | 25.7 | 48 | 56 | 26.50 | 11.1.2. Điểm, điều kiện trúng tuyển của các phương thức khác năm 2024 Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) STT | Ngành (Mã ngành) | Chỉ tiêu | Nhập học | Phương thức 2 (điều kiện trúng tuyển) | 1 | Luật (7380101) | 04 | 01 | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024. | 2 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 02 | 0 | 3 | Luật kinh doanh (7380110) | 02 | 0 | 4 | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | 02 | 0 | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả học tập từng kỳ (06 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. | Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Cơ chế đặc thù của ĐHQGHN và Đề án của Trường Đại học Luật STT | Ngành (mã ngành) | Chỉ tiêu | Nhập học | Phương thức 3 (điều kiện trúng tuyển) | 1 | Luật (7380101) | 25 | 12 | - Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp. * Thời gian đoạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. | 4 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 02 | 04 | 5 | Luật kinh doanh (7380110) | 02 | 01 | | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | | | - Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh. * Thời gian đạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. | Phương thức 4, 5 và 8 (điểm xét tuyển đã được quy đổi sang thang 30): * Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - Chỉ tiêu/ nhập học: Ngành Luật: 140/58; Ngành Luật Chất lượng cao: 60/03; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 35/27; Ngành Luật Kinh doanh: 110/51. * Phương thức 5: Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT); - Chỉ tiêu/ Nhập học: Ngành Luật: 03/01; Ngành Luật Chất lượng cao: 03/02; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 03/02; Ngành Luật Kinh doanh: 03/01. * Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức. - Chỉ tiêu/ Nhập học: Ngành Luật: 03/0; Ngành Luật Chất lượng cao: 02/0; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 02/01; Ngành Luật Kinh doanh: 02/01. * Điểm trúng tuyển: TT | Ngành | Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Phương thức 4 | Phương thức 5 | Phương thức 8 | 1. | Luật | 7380101 | 18.0 | SAT: 21.38 | 19.70 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 2. | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 18.0 | SAT: 21.75 | 19.70 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. | 3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 18.0 | SAT: 21.75 | 19.70 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 18.0 | SAT: 22.63 | 19.70 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS) (Điểm xét tuyển đã được quy đổi sang thang 30): TT | Ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Nhập học | Điểm trúng tuyển | 1. | Luật | 7380101 | 35 | 30 | 25.80 | 2. | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 35 | 05 | 25.80 | 3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 15 | 15 | 25.80 | 4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 25 | 07 | 25.80 | Phương thức 7. Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học TT | Ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Nhập học | Ghi chú | 1. | Luật | 7380101 | 28 | 10 | Xét hồ sơ | 2. | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 0 | 0 | 3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 01 | 0 | 4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 03 | 02 | 11.1.3. Điểm/ Điều kiện trúng tuyển đối với các Phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7 năm 2023 Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) STT | Ngành (Mã ngành) | Chỉ tiêu | Nhập học | Phương thức 2 (điều kiện trúng tuyển) | 1 | Luật (7380101) | 11 | 0 | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp (môn thi đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án); thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT. | 2 | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | 07 | 0 | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh (môn thi đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án); thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Đã tốt nghiệp THPT và kết quả môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 5.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. | 4 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 03 | 0 | Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, tiếng Anh, tiếng Pháp (môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án); thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 5 | Luật kinh doanh (7380110) | 07 | 0 | Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Cơ chế đặc thù của ĐHQGHN và Đề án của Trường Đại học Luật STT | Ngành (mã ngành) | Chỉ tiêu | Nhập học | Phương thức 3 (điều kiện trúng tuyển) | 1 | Luật (7380101) | 20 | 13 | - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương (môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển theo quy định tại đề án) và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 2 | Luật chất lượng cao (7380101CLC) | 07 | 03 | - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên. Điều kiện: Đã tốt nghiệp THPT và kết quả môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 5.0 điểm (theo thang điểm 10) hoặc kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. | 4 | Luật thương mại quốc tế (7380109) | 03 | 04 | - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên. - Giải Nhì cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia’’ do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 5 | Luật kinh doanh (7380110) | 08 | 04 | - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên. - Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt 93 điểm (chứng chỉ ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày thí sinh ĐKXT, thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi). Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | Phương thức 4, 5 và 8 (chỉ tiêu, nhập học, điểm xét tuyển đã được quy đổi sang thang 30): * Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức - Chỉ tiêu/ Nhập học: Ngành Luật: 114/30; Ngành Luật Chất lượng cao: 72/14; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 30/14; Ngành Luật Kinh doanh: 66/16. * Phương thức 5: Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT); - Chỉ tiêu/ Nhập học: Ngành Luật: 07/01; Ngành Luật Chất lượng cao: 07/0; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 03/01; Ngành Luật Kinh doanh: 06/01. * Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức. - Chỉ tiêu/ Nhập học: Ngành Luật: 07/02; Ngành Luật Chất lượng cao: 05/0; Ngành Luật Thương mại quốc tế: 03/0; Ngành Luật Kinh doanh: 07/02. * Điểm trúng tuyển: TT | Ngành | Mã xét tuyển | Điểm trúng tuyển | Phương thức 4 | Phương thức 5 | Phương thức 8 | 1. | Luật | 7380101 | 17.8 | SAT: 21.0 | 19.43 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 2. | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 17.8 | SAT: 22.69 ACT: 20.0 | 21.73 | Điều kiện: Kết quả môn tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt tối thiểu 5.0 điểm (theo thang điểm 10)/ kết quả học tập từng kỳ (06 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. Tốt nghiệp THPT. | 3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 18.0 | SAT: 22.81 | 19.78 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | 4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 18.0 | SAT: 21.56 | 19.98 | Điều kiện: Tốt nghiệp THPT | Phương thức 6. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS) (điểm xét tuyển đã được quy đổi sang thang 30): TT | Ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Nhập học | Điểm trúng tuyển | 1. | Luật | 7380101 | 30 | 27 | 23.8 | 2. | Luật chất lượng cao | 7380101CLC | 35 | 14 | 23.8 | 3. | Luật thương mại quốc tế | 7380109 | 10 | 14 | 23.8 | 4. | Luật kinh doanh | 7380110 | 22 | 16 | 23.8 | Phương thức 7. Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học TT | Ngành | Mã xét tuyển | Chỉ tiêu | Nhập học | Ghi chú | 1. | Luật | 7380101 | 12 | 12 | Xét hồ sơ | |