STT | Tên sách | Chủ biên/Đồng chủ biên | Năm xuất bản | Loại sách |
1 | Hướng dẫn soạn thảo văn bản | Nguyễn Đăng Dung; Hoàng Trọng Phiên | 2000 | STK |
2 | Các nghiên cứu chuyên khảo về Phần chung luật hình sự. (Tập I) | Lê Văn Cảm | 2000 | SCK |
3 | Tìm hiểu pháp luật Hoa Kỳ trong điều kiện Việt Nam hội nhập kinh tế khu vực và thế giới | Phạm Duy Nghĩa; Trịnh Quốc Toản | 2001 | SCK |
4 | Các nghiên cứu chuyên khảo về Phần chung luật hình sự (Tập III) | Lê Văn Cảm | 2001 | SCK |
5 | Luật Hiến pháp đối chiếu (tìm hiểu pháp luật) | Nguyễn Đăng Dung | 2001 | STK |
6 | Luật Hiến pháp của các nước tư bản | Nguyễn Đăng Dung | 2001 | GT |
7 | Một số vấn đề về Hiến pháp và Bộ máy Nhà nước | Nguyễn Đăng Dung | 2001 | SCK |
8 | Tổ chức và hoạt động của chính quyền địa phương | Nguyễn Đăng Dung | 2001 | SCK |
9 | Giáo trình Luật Kinh tế Việt Nam | Nguyễn Như Phát, Phạm Duy Nghĩa | 2001 | GT |
10 | Các nghiên cứu chuyên khảo về Phần chung luật hình sự (Tập IV | Lê Văn Cảm | 2002 | SCK |
11 | Những vấn đề cơ bản về pháp luật hình sự một số nước trên thế giới | Lê Văn Cảm; Trịnh Quốc Toản | 2002 | SCK |
12 | Luật thương mại Việt Nam | Phạm Duy Nghĩa | 2002 | GT |
13 | Vietnamese Business Law in Transition (English) bằng tiếng Anh | Phạm Duy Nghĩa | 2002 | STK |
14 | Pháp luật hình sự và thực tiễn áp dụng | Trịnh Tiến Việt | 2003 | STK |
15 | Một số vấn đề lý luận và thực tiễn về pháp luật hợp đồng ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Như Phát, Lê Thị Thu Thủy | 2003 | SCK |
16 | Pháp luật Việt Nam vì một nền kinh tế phát triển bền vững và toàn cầu hóa (song ngữ Việt – Nhật) | Phạm Duy Nghĩa | 2003 | STK |
17 | Những vấn đề lý luận cơ bản về chính sách hình sự trong giai đoạn xây dựng Nhà nước pháp quyền | Lê Văn Cảm | 2004 | SCK |
18 | Thể chế tư pháp trong nhà nước pháp quyền | Nguyễn Đăng Dung | 2004 | SCK |
19 | Thể chế chính trị | Nguyễn Đăng Dung; Bùi Ngọc Sơn | 2004 | SCK |
20 | Hình thức nhà nước đương đại | Nguyễn Đăng Dung | 2004 | SCK |
21 | Tính nhân bản của Hiến pháp và bản tính của từng cơ quan nhà nước | Nguyễn Đăng Dung | 2004 | SCK |
22 | Định tội danh-lý luận, hướng dẫn và 350 bài tập thực hành | Lê Văn Cảm; Trịnh Quốc Toản | 2004 | SCK |
23 | Bình luận khoa học - thực tiễn một số vấn đề về pháp luật hình sự | Trịnh Tiến Việt | 2004 | STK |
24 | Những trường hợp miễn trách nhiệm hình sự trong Bộ luật hình sự Việt Nam năm 1999 | Trịnh Tiến Việt | 2004 | STK |
25 | Chuyên khảo Luật Kinh tế: Chương trình sau đại học | Phạm Duy Nghĩa | 2004 | SCK |
26 | Pháp luật và những điểm tích cực của Nho giáo | Phạm Duy Nghĩa | 2004 | STK |
27 | Những vấn đề cơ bản về trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong Luật hình sự một số nước | Trịnh Quốc Toản | 2005 | STK |
28 | Luật ngân hàng Việt Nam | Lê Thị Thu Thủy | 2005 | GT |
29 | Dân chủ và pháp luật dân chủ | Ngô Huy Cương | 2006 | SCK |
30 | Góp phần bàn về cải cách pháp luật ở Việt Nam hiện nay | Ngô Huy Cương | 2006 | SCK |
31 | Nhà nước và trách nhiệm của Nhà nước | Nguyễn Đăng Dung | 2006 | SCK |
32 | Tổ chức Bộ máy nhà nước Việt nam theo các bản hiến pháp | Nguyễn Đăng Dung | 2006 | SCK |
33 | Luật kinh tế | Phạm Duy Nghĩa | 2006 | GT |
34 | Tòa án Hình sự quốc tế và việc gia nhập của Việt Nam | Nguyễn Bá Diến | 2006 | SCK |
35 | Chính sách, pháp luật biển của Việt Nam và chiến lược phát triển bền vững | Nguyễn Bá Diến | 2006 | SCK |
36 | Tổ chức chính quyền thời kỳ phong kiến ở Việt Nam | Nguyễn Minh Tuấn | 2006 | STK |
37 | Dân chủ ở xã từ góc nhìn pháp lý | Nguyễn Minh Tuấn | 2006 | STK |
38 | Nguyên tắc dân chủ trong luật hình sự Việt Nam | Trịnh Tiến Việt | 2006 | SCK |
39 | Các biện pháp bảo đảm tiền vay bằng tài sản tại các tổ chức tín dụng | Lê Thị Thu Thủy | 2006 | STK |
40 | Pháp luật và đạo đức | Hoàng Thị Kim Quế | 2007 | SCK |
41 | Lược giải tổ chức bộ máy nhà nước của các quốc gia | Nguyễn Đăng Dung; Nguyễn Chu Dương | 2007 | SCK |
42 | Tập bài giảng lịch sử nhà nước và pháp luật thế giới | Nguyễn Minh Tuấn | 2007 | STK |
43 | Tư tưởng Hồ Chí Minh | Nguyễn Đăng Dung | 2008 | SCK |
44 | Chính phủ trong Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa | Nguyễn Đăng Dung | 2008 | SCK |
45 | Pháp luật về bảo hiểm tiền gửi | Lê Thị Thu Thủy | 2008 | SCK |
46 | Hệ thống tư pháp hình sự | Lê Văn Cảm | 2008 | SCK |
47 | Pháp luật bảo hiểm thất nghiệp trong nền kinh tế thị trường ở Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | 2008 | SCK |
48 | Lịch sử các học thuyết chính trị | Nguyễn Đăng Dung | 2009 | GT |
49 | Chính trị học | Nguyễn Đăng Dung | 2009 | GT |
50 | Hình phạt bổ sung và 500 bài tập mẫu | Lê Văn Cảm | 2009 | SCK |
51 | Những điều cần biết về hình phạt tử hình | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2009 | STK |
52 | Bảo vệ người lao động di trú: Tập hợp các văn kiện quan trọng của quốc tế, khu vực ASEAN và của Việt Nam liên quan đến vị thế và việc bảo vệ người lao động di trú | Nguyễn Đăng Dung | 2009 | STK |
53 | Lý luận và pháp luật về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2009 | GT |
54 | Hợp tác khai thác chung trong Luật biển Quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2009 | SCK |
55 | Pháp luật về hợp đồng thuê mua ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2009 | SCK |
56 | Luật điều ước quốc tế | Lê Văn Bính | 2010 | SCK |
57 | Tuyên ngôn quốc tế về nhân quyền (sách dịch) | Hoàng Hồng Trang; Nguyễn Hải Yến; Nguyễn Thị Xuân Sơn | 2010 | STK |
58 | Luật nhân quyền quốc tế: những vấn đề cơ bản | Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2010 | STK |
59 | Luật quốc tế về quyền của những nhóm người dễ bị tổn thương | Đỗ Hồng Thơm; Vũ Công Giao | 2010 | STK |
60 | Quyền con người – những bình luận, khuyến nghị chung của ủy ban công ước Liên hợp quốc | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Trịnh Quốc Toản; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2010 | STK |
61 | Quyền con người – tập hợp tài liệu của Liên hợp quốc | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Trịnh Quốc Toản; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2010 | STK |
62 | Lý luận và pháp luật về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2010 | GT |
63 | Hỏi đáp về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2010 | STK |
64 | Chính trị học | Nguyễn Đăng Dung | 2010 | GT |
65 | Luật hành chính nước ngoài | Nguyễn Cửu Việt | 2010 | STK |
66 | Tòa án hình sự quốc tế | Nguyễn Ngọc Chí | 2010 | GT |
67 | Thực thi quyền sở hữu trí tuệ trong tiến trình hội nhập quốc tế. Những vấn đề lý luận và thực tế. | Nguyễn Bá Diến | 2010 | SCK |
68 | Pháp luật về tạo dựng đẳng cấp và thương hiệu môi giới bất động sản ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2010 | SCK |
69 | Pháp luật về nhà ở xã hội, nhà ở cho người thu nhập thấp tại Việt | Doãn Hồng Nhung; Trần Tố Uyên; Đỗ Thị Thanh Hà; Nguyễn Thị Minh Hoàn | 2010 | SCK |
70 | Hoàn thiện pháp luật về Quy hoạch đô thị ở Việt Nam (Chủ biên). | Doãn Hồng Nhung; Trịnh Thị Mai Phương | 2010 | SCK |
71 | Hoàn thiện pháp luật về sàn giao dịch kinh doanh bất động sản ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung; Dương Thị Thanh Hoàn | 2010 | SCK |
72 | Tiếp cận thông tin: pháp luật và thực tiễn trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Trịnh Quốc Toản; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2011 | SCK |
73 | Phân cấp quản lý nhà nước: thực trạng và triển vọng | Nguyễn Ngọc Chí; Phạm Hồng Thái; Nguyễn Đăng Dung | 2011 | STK |
74 | Phân cấp quản lý nhà nước | Nguyễn Ngọc Chí; Phạm Hồng Thái; Nguyễn Đăng Dung | 2011 | STK |
75 | Hiến pháp: Những vấn đề lý luận và thực tiễn | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao. | 2011 | SCK |
76 | Quyền của người lao động di trú | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao. | 2011 | STK |
77 | Lao động di trú trong pháp luật quốc tế và Việt Nam | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao. | 2011 | SCK |
78 | Giới thiệu các văn kiện quốc tế về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2011 | STK |
79 | Tài liệu đọc về nhân quyền: tư tưởng về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2011 | SCK |
80 | Quyền kinh tế, văn hóa, xã hội trong pháp luật và thực tiễn ở Việt Nam | Trần Thị Hòe; Vũ Công Giao | 2011 | STK |
81 | Bảo vệ và thúc đẩy quyền con người trong khu vực ASEAN | Tập thể tác giả | 2011 | STK |
82 | Giới thiệu Công ước quốc tế về các quyền kinh tế, văn hóa, xã hội | Nghiêm Kim Hoa; Vũ Công Giao | 2011 | STK |
83 | Bảo vệ các nhóm dễ bị tổn thương trong tố tụng hình sự | Lê Văn Cảm; Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2011 | SCK |
84 | Văn hóa pháp luật: những vấn đề lý luận cơ bản và úng dụng chuyên ngành | Hoàng Thị Kim Quế; Ngô Huy Cương | 2011 | STK |
85 | Trách nhiệm hình sự của pháp nhân trong pháp luật hình sự | Trịnh Quốc Toản | 2011 | SCK |
86 | Những vấn đề lý luận thực tiễn về Luật hình sự quốc tế | Nguyễn Ngọc Chí | 2011 | STK |
87 | Xây dựng khung pháp luật Việt Nam về sử dụng khoảng không vũ trụ vì mục đích hoà bình. Những vấn đề lý luận và thực tiễn. | Nguyễn Bá Diến | 2011 | SCK |
88 | Bảo vệ văn hóa truyền thống bằng quy hoạch đất đai, quy hoạch xây dựng trong công cuộc cải cách tư pháp ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2011 | SCK |
89 | Đánh giá một số quy định của pháp luật- đường lối chính sách của Đảng và Nhà nước ta về chế định sở hữu đất đai qua các thời kỳ” “Tiếp tục đổi mới chính sách pháp luật Đất đai trong thời kỳ Công nghiệp hóa- hiện đại hóa đất nước | Doãn Hồng Nhung | 2011 | SCK |
90 | Pháp luật về nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam | Doãn Hồng Nhung; Ngô Thanh Hương | 2011 | SCK |
91 | Định tội danh (lý luận, lời giải mẫu và 500 bài tập) | Lê Văn Cảm; Trịnh Quốc Toản | 2011 | SCK |
92 | Hình phạt bổ sung trong luật hình sự Việt Nam | Trịnh Quốc Toản | 2011 | SCK |
93 | Thực thi một số điều ước quốc tế cơ bản về bảo vệ môi trường ở Việt Nam | Nguyễn Lan Nguyên | 2011 | SCK |
94 | Pháp luật về công ty chứng khoán ở Việt Nam | Lê Thị Thu Thủy | 2011 | SCK |
95 | Luật tố tụng hành chính Việt Nam | Phạm Hồng Thái; Nguyễn Hoàng Anh | 2012 | GT |
96 | Giới thiệu Công ước quốc tế về các quyền Dân sự, Chính trị | Lã Khánh Tùng; Vũ Công Giao; Tường Duy Kiên | 2012 | STK |
97 | Tuyển tập Hiến pháp một số quốc gia | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2012 | STK |
98 | Về pháp quyền và chủ nghĩa hợp hiến | Nguyễn Đăng Dung; Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; | 2012 | STK |
99 | Thềm lục địa trong pháp luật quốc tế | Nguyễn Bá Diến; Nguyễn Hùng Cường | 2012 | SCK |
100 | Một số vấn đề cấp bách của khoa học pháp lý Việt Nam trong giai đoạn xây dựng nhà nước pháp quyền | Lê Văn Cảm | 2012 | SCK |
101 | Sửa đổi, bổ sung Hiến pháp 1992 – những vấn đề lý luận và thực tiễn | Phạm Hồng Thái; Nguyễn Sĩ Dũng; Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao; Hoàng Minh Hiếu; Đặng Minh Tuấn | 2012 | SCK |
102 | Luật hình sự quốc tế | Nguyễn Ngọc Chí | 2012 | SCK |
103 | Tòa án Việt Nam trong bối cảnh xây dựng nhà nước pháp quyền | Nguyễn Đăng Dung | 2012 | SCK |
104 | Pháp luật về quy hoạch không gian xây dựng đô thị | Doãn Hồng Nhung | 2012 | SCK |
105 | Pháp luật về thanh tra và xử lý vi phạm pháp luật đất đai ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2012 | SCK |
106 | Pháp luật về góp vốn mua cổ phần của nhà đầu tư nước ngoài trong các doanh nghiệp Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2012 | SCK |
107 | Hoàn thiện các quy định của Phần chung Bộ luật hình sự trước yêu cầu mới của đất nước | Trịnh Tiến Việt | 2012 | SCK |
108 | Mô hình tổ chức và hoạt động của Hội đồng Hiến pháp ở một số nước trên thế giới | Vũ Công Giao | 2012 | SCK |
109 | Công pháp quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2013 | GT |
110 | Tư pháp quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2013 | GT |
111 | Luật Hiến pháp Việt Nam | Nguyễn Đăng Dung | 2013 | GT |
112 | Luật Hành chính Việt Nam | Nguyễn Cửu Việt | 2013 | GT |
113 | Luật Tố tụng hình sự Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí | 2013 | GT |
114 | Lý luận và pháp luật về phòng chống tham nhũng | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao | 2013 | GT |
115 | Bảo đảm quyền con người trong pháp luật lao động Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | 2013 | SCK |
116 | Luật hợp đồng phần chung | Ngô Huy Cương | 2013 | GT |
117 | Luật thương mại phần chung và thương nhân | Ngô Huy Cương | 2013 | GT |
118 | Bài tập tình huống, bản án, câu hỏi ôn tập và gợi ý nghiên cứu | Ngô Huy Cương | 2013 | SCK |
119 | Pháp luật về định giá đất trong bồi thường, giải phóng mặt bằng ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung; Nguyễn Ngọc Hà | 2013 | SCK |
120 | Học thuyết pháp trị Trung Hoa cổ đại – giá trị tham khảo trong quản lý xã hội ở Việt Nam hiện nay | Đỗ Đức Minh | 2013 | SCK |
121 | Hợp tác cùng phát triển ở các vùng biển trong pháp luật và thực tiễn quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2013 | SCK |
122 | Bài tập tình huống luật kinh doanh | Ngô Huy Cương | 2013 | STK |
123 | Tội phạm và trách nhiệm hình sự | Trịnh Tiến Việt | 2013 | SCK |
124 | Pháp luật hình sự Việt Nam về miễn trách nhiệm hình sự và thực tiễn áp dụng | Trịnh Tiến Việt | 2013 | SCK |
125 | Những vấn đề pháp lý về tài chính doanh nghiệp | Nguyễn Thị Lan Hương | 2013 | STK |
126 | Luật tố tụng dân sự Việt Nam | Bùi Thị Thanh Hằng | 2014 | GT |
127 | Quyền an sinh xã hội và đảm bảo thực hiện trong pháp luật Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | 2014 | STK |
128 | Nhà nước và pháp luật thời Hậu Lê với việc bảo vệ quyền con người | Nguyễn Minh Tuấn; Mai Văn Thắng | 2014 | STK |
129 | Kỹ thuật soạn thảo văn bản | Nguyễn Đăng Dung | 2014 | GT |
130 | Pháp luật về công vụ và đạo đức công vụ | Phạm Hồng Thái | 2014 | STK |
131 | Sự hạn chế quyền lực nhà nước | Nguyễn Đăng Dung | 2014 | SCK |
132 | Kiểm soát xã hội đối với tội phạm | Trịnh Tiến Việt | 2014 | SCK |
133 | Kỹ năng áp dụng pháp luật trong giải quyết tranh chấp đất đai ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2014 | SCK |
134 | Phương pháp nghiên cứu viết luận văn, luận án ngành luật học | Vũ Công Giao; | 2015 | STK |
135 | | Nguyễn Hoàng Anh | | |
136 | Thực hiện các quyền Hiến định trong Hiến pháp năm 2013 | Trịnh Quốc Toản; Vũ Công Giao | 2015 | STK |
137 | Bảo vệ tự do và an ninh cá nhân bằng pháp luật hình sự Việt Nam | Trịnh Tiến Việt | 2015 | SCK |
138 | Nghiên cứu hình phạt trong luật hình sự Việt Nam dưới góc độ bảo vệ quyền con người | Trịnh Quốc Toản | 2015 | SCK |
139 | Nhà nước pháp quyền | Đào Trí Úc | 2015 | GT |
140 | Bảo hiến và vấn đề bảo vệ quyền con người | Đặng Minh Tuấn | 2015 | SCK |
141 | Mối quan hệ giữa pháp luật Việt Nam và luật nhân quyền quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2015 | SCK |
142 | Lý luận và thực tiễn về trưng cầu dân ý một số nước trên thế giới | Đặng Minh Tuấn | 2015 | SCK |
143 | Pháp luật về quyền tự do lập hội, hội họp hòa bình trên thế giới và củaViệt Nam | Nguyễn Hoàng Anh | 2015 | SCK |
144 | Quyền con người trong lĩnh vực tài nguyên môi trường hướng tới phát triển bền vững ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2015 | SCK |
145 | Pháp luật quốc tế và Việt Nam về môi trường với việc bảo vệ quyền con người | Mai Hải Đăng | 2015 | SCK |
146 | Lý luận và pháp luật về quyền con người | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao; Đặng Minh Tuấn | 2015 | GT |
147 | Hỏi đáp về quyền con người | Vũ Công Giao | 2015 | STK |
148 | Pháp luật thuế - Lý luận, lịch sử, thực trạng và so sánh | Nguyễn Thị Lan Hương | 2015 | STK |
149 | Lý luận Nhà nước và pháp luật | Hoàng Thị Kim Quế | 2015 | GT |
150 | Luật Hình sự Việt Nam (phần chung) | Trịnh Quốc Toản | 2016 | GT |
151 | Luật Dân sự Việt Nam (phần chung) | Bùi Thị Thanh Hằng | 2016 | GT |
152 | Lịch sử tư tưởng chính trị pháp lý | Hoàng Thị Kim Quế | 2016 | SCK |
153 | | Nguyễn Đăng Dung | | |
154 | Quyền con người trong lĩnh vực tư pháp Hình sự | Nguyễn Ngọc Chí | 2016 | SCK |
155 | Tự do hóa thương mại và vấn đề cơ bản bảo vệ quyền con người trong khuôn khổ tổ chức thương mại quốc tế WTO | Nguyễn Tiến Vinh | 2016 | SCK |
156 | Thuật ngữ về quyền con người | Vũ Công Giao | 2016 | STK |
157 | Bình luận khoa học hiến pháp Việt Nam | Trịnh Quốc Toản; Nguyễn Đăng Dung; Đặng Minh Tuấn | 2016 | SCK |
158 | Bảo vệ các quyền con người của phạm nhân tại Việt Nam | Nguyễn Khắc Hải | 2016 | SCK |
159 | Tư tưởng Việt Nam về quyền con người | Phạm Hồng Thái | 2016 | SCK |
160 | Pháp luật về chống hàng giả gây hại sức khỏe, an toàn của người tiêu dùng ở Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh; Nguyễn Tiến Vinh | 2016 | SCK |
161 | Hướng dẫn thực hành tố tụng công minh | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao | 2016 | STK |
162 | Giới hạn chính đáng đối với các quyền con người trong pháp luật quốc tế và pháp luật Việt Nam | Nguyễn Minh Tuấn | 2016 | SCK |
163 | Ảnh hưởng của Thương mại tự do đến nhân quyền | Lê Thị Hoài Thu; Vũ Công Giao | 2016 | SCK |
164 | Bảo đảm quyền tự do lập Hội theo Hiến pháp 2013: Lý luận và thực tiễn | Vũ Công Giao | 2016 | KY |
165 | Tiếp cận dựa trên quyền con người: Lý luận và thực tiễn | Vũ Công Giao; Ngô Minh Hương | 2016 | SCK |
166 | Lịch sử Nhà nước và pháp luật thế giới | Nguyễn Minh Tuấn | 2016 | GT |
167 | Pháp luật về các biện pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng ở Việt Nam và một số nước trên thế giới | Lê Thị Thu Thủy | 2016 | SCK |
168 | Pháp luật về nhà ở cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước ngoài tại Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2016 | SCK |
169 | Pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2016 | SCK |
Nguyễn Thị Bình | | |
170 | Hợp đồng hành chính trong quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái | 2016 | SCK |
171 | Lý thuyết kiểm soát xã hội đối với tội phạm và ứng dụng ở Việt Nam | Trịnh Tiến Việt | 2016 | SCK |
172 | Thẩm quyền xét xử của các thiết chế tài phán hình sự quốc tế từ quy định đến thực tiễn | Nguyễn Tiến Vinh; Nguyễn Thị Xuân Sơn | 2016 | SCK |
173 | Các án lệ quốc tế về giải quyết tranh chấp biển đảo và kinh nghiệm vận dụng đối với khu vực biển Đông | Nguyễn Bá Diến; Đồng Thị Kim Thoa; Nguyễn Hùng Cường | 2016 | SCK |
174 | The Continental shelf under international Law (xuất bản bằng tiếng Anh) | Nguyễn Bá Diến; Nguyễn Hùng Cường | 2016 | SCK |
175 | Quản trị tốt: Lý luận và thực tiễn | Vũ Công Giao; Nguyễn Hoàng Anh; Đặng Minh Tuấn; Nguyễn Minh Tuấn | 2017 | STK |
176 | Hoàn thiện pháp luật về khiếu nại, tố cáo ở nước ta hiện nay | Phạm Hồng Thái; Vũ Công Giao; Đặng Minh Tuấn; Nguyễn Minh Tuấn | 2017 | SCK |
177 | Thực hiện các quyền hiến định trong Hiến pháp năm 2013 (Tái bản, có sửa đổi, bổ sung) | Trịnh Quốc Toản; Vũ Công Giao | 2017 | SCK |
178 | Kiểm soát quyền lực Nhà nước | Nguyễn Đăng Dung | 2017 | STK |
179 | Cơ quan nhân quyền quốc gia: 101 Câu hỏi – đáp | Lã Khánh Tùng | 2017 | STK |
180 | Pháp luật về bảo vệ môi trường tại khu công nghiệp ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung | 2017 | SCK |
181 | Pháp luật về quảng cáo căn hộ chung cư trên thị trường bất động sản ở Việt Nam | Doãn Hồng Nhung; Tạ Thu Thảo | 2017 | SCK |
182 | Phát huy vai trò của xã hội trong phòng chống tham nhũng | Vũ Công Giao; Nguyễn Quốc Văn | 2017 | SCK |
183 | Giáo trình Lịch sử nhà nước và pháp luật Việt Nam | Nguyễn Minh Tuấn, Phạm Thị Duyên Thảo; Mai Văn Thắng | 2017 | GT |
184 | Hợp đồng hành chính trong quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái | 2017 | SCK |
185 | Pháp luật về các biện pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay của tổ chức tín dụng ở Việt Nam và một số nước trên thế giới | Lê Thị Thu Thủy | 2017 | SCK |
186 | Nhà nước kiến tạo phát triển: Lý luận và thực tiễn trên thế giới và ở Việt Nam | Vũ Công Giao | 2017 | SCK |
187 | Nhà nước và pháp luật đại cương | Đào Trí Úc; Hoàng Thị Kim Quế | 2017 | GT |
188 | Pháp luật về thị trường chứng khoán | Lê Thị Thu Thủy | 2017 | GT |
189 | Luật hành chính Việt Nam | Phạm Hồng Thái | 2017 | GT |
190 | | Nguyễn Thị Minh Hà | | |
191 | Luật Hiến pháp Việt Nam | Nguyễn Đăng Dung; Vũ Công Giao | 2017 | GT |
192 | Nhận thức khoa học về phần chung Pháp luật hình sự Việt Nam sau pháp điển hóa lần thứ Ba | Lê Văn Cảm | 2018 | SCK |
193 | Công lý và quyền tiếp cận công lý – Một số vấn đề lý luận và thực tiễn | Đào Trí Úc; Vũ Công Giao | 2018 | STK |
194 | Đại cương về Nhà nước và pháp luật | Hoàng Thị Kim Quế; Đào Trí Úc | 2018 | GT |
195 | Cách mạng công nghiệp lần thứ Tư và những vấn đề đặt ra đối với cải cách pháp luật Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh; Ngô Huy Cương | 2018 | SCK |
196 | Luật Hành chính Việt Nam | Phạm Hồng Thái; Nguyễn Thị Minh Hà | 2018 | GT |
197 | Đồng bộ hóa luật tư ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Mạnh Thắng | 2018 | SCK |
198 | Quyền của người nước ngoài | Nguyễn Hoàng Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng; Ngô Minh Hương | 2018 | STK |
199 | Quyền của người cao tuổi | Nguyễn Hoàng Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng; Ngô Minh Hương | 2018 | STK |
200 | Quyền riêng tư | Nguyễn Hoàng Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng; Ngô Minh Hương | 2018 | STK |
201 | Giới hạn và phạm vi của tự do Internet | Nguyễn Hoàng Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng | 2018 | STK |
202 | Các nguyên tắc cơ bản của luật tố tụng hình sự Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí | 2018 | GT |
203 | Luật tố tụng hình sự Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí; Lê Lan Chi | 2018 | GT |
204 | Pháp luật hình sự Việt Nam từ thế kỷ X đến nay: Lịch sử và thực tại | Lê Văn Cảm | 2018 | SCK |
205 | Luật tố tụng hành chính Việt Nam | Phạm Hồng Thái; Bùi Tiến Đạt | 2018 | GT |
206 | Những vấn đề cơ bản trong khoa học luật hình sự - phần chung | Lê Văn Cảm | 2018 | GT |
207 | Bảo đảm quyền con người trong hoạt động tố tụng | Vũ Công Giao; Đinh Ngọc Thắng | 2019 | STK |
208 | Các lý thuyết, mô hình, cách tiếp cận về quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Nguyễn Hoàng Anh | 2019 | STK |
209 | Chính phủ mở, chính phủ điện tử và quản trị nhà nước hiện đại | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Vũ Ngọc Anh ; Nguyễn Thị Minh Hà | 2019 | STK |
210 | Quyền của người khuyết tật | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng; Ngô Minh Hương | 2019 | STK |
211 | Các tiêu chuẩn, kinh nghiệm quốc tế và tiêu chí đánh giá quản trị công | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Nguyễn Hoàng Anh | 2019 | STK |
212 | Quyền lao động | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Lê Thị Hoài Thu; Ngô Minh Hương | 2019 | STK |
213 | Quyền về môi trường | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Lã Khánh Tùng; Ngô Minh Hương | 2019 | STK |
214 | Trí tuệ nhân tạo và những vấn đề đặt ra với pháp luật và quyền con người | Nguyễn Thị Quế Anh; Vũ Công Giao; Mai Văn Thắng | 2019 | STK |
215 | Pháp luật hình sự Việt Nam trước thách thức an ninh phi truyền thống | Trịnh Tiến Việt | 2019 | SCK |
216 | Cách mạng công nghiệp lần thứ 4 và những vấn đề đặt ra đối với cải cách pháp luật Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh: Ngô Huy Cương | 2018 | SCK |
217 | Các tội xâm phạm chế độ hôn nhân và gia đình theo pháp luật hình sự Việt Nam (tái bản có sửa chữa) | Nguyễn Thị Lan | 2018 | SCK |
218 | Pháp luật hình sự Việt Nam trước thách thức an ninh phi truyền thống | Trịnh Tiến Việt | 2019 | SCK |
219 | Kinh nghiệm đấu tranh pháp lý bảo vệ chủ quyền biển đảo của một số quốc gia trên thế giới | Nguyễn Bá Diến; Đồng Thị Kim Thoa | 2019 | SCK |
220 | Giải quyết tranh chấp hợp đồng tín dụng theo pháp luật Việt Nam | Nguyễn Bích Thảo | 2019 | SCK |
221 | Luật Hiến pháp Việt Nam | Nguyễn Đăng Dung | 2018 | GT |
Vũ Công Giao | | |
Đặng Minh Tuấn | | |
222 | Pháp luật an sinh xã hội | Lê Thị Hoài Thu | Mar-19 | GT |
223 | Những vấn đề cơ bản của Phần chung pháp luật hình sự Việt Nam | Lê Văn Cảm | 2019 | GT |
224 | Tội phạm học | Trịnh Tiến Việt | 2019 | GT |
Nguyễn Khắc Hải | | |
225 | Luật hình sự Việt Nam – Phần chung | Lê Văn Cảm | 2019 | GT |
226 | Bảo đảm quyền con người của Tòa án | Chu Thị Ngọc | 2019 | SCK |
227 | Bảo vệ quyền con người trong pháp luật hành chính | Nguyễn Hoàng Anh | 2019 | STK |
228 | Luật quốc tế về môi trường | Nguyễn Hồng Thao | 2020 | GT |
Nguyễn Thị Xuân Sơn | | |
229 | Tư duy pháp lý | Nguyễn Hoàng Anh | 2020 | GT |
Nguyễn Minh Tuấn | | |
230 | Pháp luật về tự do tín ngưỡng, tôn giáo | Vũ Công Giao | 2021 | GT |
Nguyễn Thị Quế Anh, |
Lã Khánh Tùng |
231 | Phòng, chống tham nhũng trong bảo tồn động vật hoang dã | Vũ Công Giao | 2020 | GT |
| | |
232 | Quyền trẻ em và lao động trẻ em | Vũ Công Giao | 2020 | GT |
233 | Xây dựng văn bản pháp luật | Nguyễn Đăng Dung | 2020 | GT |
Bùi Tiến Đạt |
234 | Tội phạm học , thực tiễn | Khuất Thu Hồng | 2020 | STK |
Trần Kiên |
Vũ Công Giao |
235 | Pháp luật về phòng, chống rửa tiền trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
Đặng Minh Tuấn |
236 | Bình đẳng và phòng, chống kỳ thị, phân biệt đối xử: pháp luật, thực tiễn trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Mai Vãn Thắng |
237 | Pháp luật về kiểm soát xung đột lợi ích trong hoạt động công vụ trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
Nguyễn Văn Quân |
238 | Những vấn đề pháp lý trong phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam hiện nay | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
239 | Quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng ở Việt Nam trước năm 1945 | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
Nguyễn Minh Tuấn |
240 | Tính nhân bản của Hiến pháp | Nguyễn Đăng Dung | 2020 | SCK |
Nguyễn Minh Tuấn |
241 | Tiếp tục đổi mới Tư duy pháp lý phục vụ sự nghiệp phát triển đất nước | Nguyễn Minh Tuấn | 2020 | SCK |
242 | Xây dựng môi trường pháp lý bảo đảm sự phát triển bền vững và lành mạnh của kinh tế tư nhân | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | SCK |
Lê Thị Hoài Thu |
243 | Pháp luật về phòng chống rửa tiền trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | SCK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
Đặng Minh Tuấn |
244 | Pháp luật về đất nghĩa trang, nghĩa địa và thực tiễn thi hành | Doãn Hồng Nhung | 2020 | SCK |
Trần Ngọc Trúc Quỳnh |
245 | Pháp luật về tiếp cận thông tin đất đai trong thời đại Cách mạng công nghiệp 4.0 và thực tiễn thi hành tại địa bàn thành phố Hà Nội | Doãn Hồng Nhung | 2020 | SCK |
Trần Vân Quỳnh |
246 | Luật sở hữu trí tuệ Việt Nam dưới thời Pháp thuộc: Triết lý, quy định, và án lệ | Trần Kiên | 2020 | SCK |
Phạm Hồ Nam |
Nguyễn Lữ Quỳnh Anh |
247 | Sự xung đột giữa quyền con người và quyền sở hữu trí tuệ: tiếp cận từ triết lý pháp luật và thực tiễn pháp lý | Trần Kiên | 2020 | SCK |
248 | Quyết định hành chính của cơ quan hành chính nhà nước Việt Nam | Phạm Hồng Thái | 2020 | SCK |
249 | Chính sách hình sự Việt Nam trước thách thức cách mạng công nghiệp 4.0 | Trịnh Tiến Việt | 2020 | SCK |
250 | Thủ tục truy cứu trách nhiệm hình sự đổi với pháp nhân thương mại và những vấn đề đặt ra khi thi hành Bộ luật TTHS (hiện hành) | Nguyễn Ngọc Chí | 2020 | SCK |
251 | Pháp luật về bảo vệ môi trường làng nghề ở Việt Nam. (Tái bản lần thứ nhất có sửa chữa và bổ sung) | Doãn Hồng Nhung | 2020 | SCK |
252 | Quản trị tốt và phòng chống tham nhũng | Vũ Công Giao | 2020 | SCK |
253 | Quyền về văn hóa | Nguyễn Thị Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Lã Khánh Tùng |
254 | Sự tham gia của xã hội vào quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng trên thế giới và ở Việt Nam | Nguyễn Thi Quế Anh | 2020 | STK |
Vũ Công Giao |
Nguyễn Hoàng Anh |
Bùi Tiến Đat |
255 | Luật Môi trường | Vũ Thu Hạnh | 2021 | GT |
Lê Kim Nguyệt |
256 | Lý luận quản lý nhà nước | Phạm Hồng Thái | 2021 | GT |
257 | Chính trị học | Nguyễn Đăng Dung | 2021 | GT |
Đỗ Đức Minh |
258 | Cẩm nang hướng dẫn thực hành đại điện tranh tụng (dành cho sinh viên, học viên) | Nguyễn Ngọc Chí | 2021 | STK |
259 | Nguyên tắc trình tự pháp luật công bằng, hợp lý và vai trò bảo vệ quyền con người | Bùi Tiến Đạt | 2021 | SCK |
260 | Hoàn thiện pháp luật kinh doanh tại Việt Nam nhằm đáp ứng các yêu cầu của Hiệp định thương mại tự do (FTA) thế hệ mới | Lê Thị Hoài Thu | 2021 | SCK |
261 | Trách nhiệm hình sự và hình phạt | Trịnh Tiến Việt | 2021 | GT |
262 | Bộ luật Dân sự Trung Quốc 2020: Bản dịch và lược giải | Lê Khánh Linh | 2021 | STK |
Trương Huỳnh Nga Nguyễn Minh Tâm |
Hoàng Thảo Anh |
Trần Kiên |
263 | Việc dân sự: Lý luận - Thủ tục - Bình luận | Nguyễn Vinh Hưng | 2021 | STK |
264 | Pháp luật về công ty hợp danh đối với sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ | Nguyễn Vinh Hưng Nguyễn Văn Phước | 2021 | SCK |
265 | Nhà nước và pháp luật trong bối cảnh toàn cầu hoá | Nguyễn Văn Quân | 2021 | SCK |
266 | Chính sách, pháp luật trên Biển Đông của Trung Quốc - Nhìn từ góc độ pháp luật quốc tế | Nguyễn Bá Diến | 2021 | SCK |
Nguyễn Hùng Cường |
267 | Phòng, chống tham nhũng gắn với buôn bán trái pháp luật động vật hoang dã | Vũ Công Giao | 2021 | STK |
Bùi Tiến Đạt |
268 | Proceedings of the international conference Law in a changing world | | 2021 | STK |
269 | Luật Ngân hàng | Lê Thị Thu Thủy | 2022 | GT |
270 | Luật tài chính Việt Nam | Nguyễn Thị Lan Hương, Phạm Thị Giang Thu | 2022 | GT |
271 | Luật Tố tụng dân sự | Nguyễn Bích Thảo | 2022 | GT |
272 | Quản trị nhà nước và phòng, chống tham nhũng | Vũ Công Giao và Bùi Tiến Đạt | 2022 | GT |
273 | Luật Hiến pháp so sánh | Đặng Minh Tuấn và Vũ Công Giao | 2022 | GT |
274 | Tổ chức và thực hiện quyền hành pháp | Phạm Hồng Thái và Bùi Tiến Đạt | 2022 | GT |
275 | Tổ chức và thực hiện quyền lập pháp | Nguyễn Đăng Dung | 2022 | GT |
276 | Luật môi trường | Vũ Thu Hạnh, Lê Kim Nguyệt | 2022 | |
277 | Luật Hình sự Việt Nam - phần các tội phạm | Trịnh Quốc Toản | 2022 | GT |
278 | Luật Dân sự 1 | Trần Kiên, Phương Châm, Ngô Huy Cương | 2022 | GT |
279 | Khởi tố vụ án trong tố tụng hình sự | Lê Lan Chi và Trần Thu Hạnh | 2023 | GT |
280 | Chiến lược phòng ngừa tội phạm - Lý luận và ứng dụng | Nguyễn Khắc Hải | 2022 | SCK |
281 | Vụ án dân sự: Thủ tục - Bình luận | Nguyễn Vinh Hưng | 2022 | SCK |
282 | 55 cặp tội danh dễ nhầm lẫn trong BLHS (hiện hành) (Tái bản, có sửa chữa, bổ sung) | Trịnh Tiến Việt | 2022 | STK |
283 | Trách nhiệm hình sự và loại trừ trách nhiệm hình sự (Tái bản lần hai, có sửa chữa, bổ sung) | Trịnh Tiến Việt | 2022 | SCK |
284 | Lý thuyết Kiểm soát xã hội đối với tội phạm và ứng dụng ở Việt Nam (Tái bản có sửa đổi, bổ sung) | Trịnh Tiến Việt | 2022 | STK |
285 | Quy định của Phần chung Bộ luật hình sự Việt Nam năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017) và những vấn đề đặt ra | | 2022 | STK |
286 | Luật Lao động Việt Nam | Lê Thị Hoài Thu | 2022 | GT |
287 | Các lý thuyết pháp luật đương đại trên thế giới | Nguyễn Minh Tuấn, Nguyễn Văn Quân | 2023 | SCK |
288 | Luật Thi hành án Hình sự Việt Nam | Nguyễn Ngọc Chí | 2023 | GT |
289 | Các nguyên tắc của Luật TTHS VN: Quá trình tiếp biến & hòan thiện | Nguyễn Thị Quế Anh; Nguyễn Ngọc Chí; Trịnh Tiến Việt; Lê Lan Chi | 2023 | STK |
290 | Nguyên tắc bình đẳng trước pháp luật trong nhà nước pháp quyền: Những vấn đề lý luận và thực tiễn | Nguyễn Thị Quế Anh; Đặng Minh Tuấn; Vũ Công Giao | 2023 | STK |
291 | Những vấn đề đặt ra với pháp luật VN trong giai đoạn phát triển & hội nhập quốc tế hiện nay | Nguyễn Thị Quế Anh; Trịnh Tiến Việt; Phan Thị Thanh Thủy; Mai Văn Thắng | 2023 | STK |
292 | Đổi mới tổ chức & hoạt động các cơ quan tư pháp hình sự Việt Nam | Nguyễn Thị Quế Anh; Trịnh Tiến Việt; Lê Lan Chi; Mai Văn Thắng | 2023 | STK |
293 | Tác động của trí tuệ nhân tạo & các công nghệ số mới nổi khác đối với sự phát triển của luật tư | Nguyễn Thị Quế Anh; Nguyễn Bích Thảo; Đỗ Giang Nam | 2023 | STK |
294 | Nhà nước và pháp luật các quốc gia ASEAN | GS.TS Hoàng Thị Kim Quế | 2023 | GT |
295 | Xã hội học pháp luật | GS.TSKH. Đào Trí Úc GS.TS. Hoàng Thị Kim Quế | 2023 | GT |
296 | Cơ chế quốc tế và khu vực về bảo vệ và thúc đẩy quyền con người | TS. Ngô Minh Hương và TS. Lã Khánh Tùng | 2023 | SCK |
297 | Tiến trình hội nhập pháp luật của Việt Nam từ sau đổi mới đến nay | Nguyễn Bích Thảo; Mai Văn Thắng; Nguyễn Thị Phương Châm | 2023 | STK |
298 | International Conferrence Proceeding - International Trade and Commercial law: Present and Decade ahead | | 2024 | STK |
299 | Giáo trình các thiết chế tài phán quốc tế | PGS.TS. Đoàn Năng ; TS. Đào Thị Thu Hường | 2024 | GT |
300 | Xu thế phát triển của pháp luật Việt Nam về chứng cứ, chứng minh trong tố tụng hình sự | Ban biên soạn: Nguyễn thị Quế Anh; Trịnh Tiến Việt; Lê Lan Chi | 2024 | STK |
301 | Kỷ yếu diễn đàn khoa học trẻ "Luật học mùa Xuân" lần thứ nhất, năm 2024 (1ST VSLF): Pháp luật Việt Nam trong thời đại pháp quyền và kỷ nguyên công nghệ số | PGS.TS. Nguyễn Hoàng Anh, PGS.TS. Mai Văn Thắng, PGS.TS. Lê Lan Chi, TS. Nguyễn Bích Thảo, TS. Trần Anh Tú | 2025 | STK |