Danh sách mã tổ hợp các phương thức xét tuyển của các ngành
Cập nhật lúc 19:30, 21/07/2022 (GMT+7)

DANH SÁCH MÃ TỔ HỢP CÁC PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN CỦA CÁC NGÀNH

 

TT

Trình độ đào tạo

Mã xét tuyển

Tên mã xét tuyển

Mã phương thức XT

 

Tên phương thức XT

Tổng chỉ tiêu theo ngành

Chỉ tiêu các phương thức (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển[1] 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1.

Đại học

7380101

Luật

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

380

218

C00

 

A00

 

D01,
D03

 

D78,

D82

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh (Điều 8)

19

L31

303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN

19

L33

401

Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

76

Q00

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

08

L48

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

30

L49

500

Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học)

10

L50

2.

Đại học

7380101CLC*

Luật chất lượng cao theo TT23

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

120

72

A01

 

D01

 

D07

 

D78

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

06

L31

303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN

06

L33

401

Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

24

Q00

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

03

L48

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

09

L49

3.

Đại học

7380110

Luật Kinh doanh

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

190

111

A00

 

A01

 

D01,
D03

 

D90,
D91

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

09

L31

303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN

10

L33

401

Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

38

Q00

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

04

L48

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

15

L49

500

Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học)

03

L50

4.

Đại học

7380109

Luật Thương mại quốc tế

100

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

60

33

A00

 

A01

 

D01

 

D78,
D82

 

301

Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

02

L31

303

Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Khoa Luật, ĐHQGHN

03

L33

401

Thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022

12

Q00

408

Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

02

L48

409

Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

05

L49

500

Xét tuyển phương thức khác (thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học)

03

L50

 



[1] Tổ hợp môn xét tuyển được hiểu là: tổ hợp môn xét tuyển kết quả điểm thi THPT, kết quả học tập cấp THPT hoặc các thông tin khác do trường tự khai báo

Facebook Twitter Google Gmail Y! Mail ZingMe Addthis
Bài viết khác:
 
 
Bản quyền © bởi Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
Tel: (04) 3754 7787 - Fax: (04) 3754 7081